
VAY TIÊU DÙNG TÍN CHẤP NGÂN HÀNG HÀN QUỐC
Hỗ trợ vay tín chấp theo lương lãi suất chỉ từ 0.73% đến 1.1%. Miễn phí bảo hiểm rủi ro, hồ sơ đơn giản, giải ngân nhanh. Liên hệ hotline để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí.
ƯU ĐIỂM
- Khoản vay đưọc duyệt nhanh chóng dễ dàng
- Thẩm định đơn giản,nhanh chóng. Không đến công ty và nhà
- Bảo mật thông tin cá nhân
- Không cần thế chấp tài sản, giấy tờ. Không cần bảo lãnh
- Giấy tờ photo không cần công chứng
- Không phân biệt hộ khẩu thành phố hay tỉnh đều được hổ trợ
- Hạn mức lên đến 12 lần mức lương ( tối đa 500tr)
- Thời gian linh hoạt từ 1_5 năm
- Lãi suất thấp chỉ từ 0.7%/tháng (16%/năm theo dư nợ giảm dần)
- Không phí bảo hiểm khoản vay , phí giải ngân
ĐIỀU KIỆN ĐỂ THAM GIA VAY TIÊU DÙNG TÍN CHẤP
- Khách hàng cá nhân đang sống và làm việc tại : TPHCM , BÌNH DƯƠNG, HÀ NỘI
- Độ tuổi : Nam từ 21 đến 60 - Nữ từ 21 đến 55
- Thời gian công tác : trên 6 tháng tại công ty đang công tác
- Tổng thu nhập qua ngân hàng từ 7,1 triệu/ tháng trở lên
HỒ SƠ VAY TIÊU DÙNG TÍN CHẤP
- Bản sao CMND/CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
- Bản sao Hộ khẩu
- Bản sao KT3/ Giấy xác nhận tạm trú đia chỉ ở hiện taị
- Bản sao Hợp đồng lao động hoặc Xác nhận công tác
- Sao kê lương 3 tháng ngân hàng
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH HỒ SƠ
Tư vấn khách hàng
Tư vấn khách hàng, hướng dẫn khách hàng chuẩn bị hồ sơ cùng các giấy tờ liên quan đến khoản.Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng
Nhận hồ sơ từ khách hàng, kiểm tra thông tin về những giấy tờ cần thiếtKiểm tra và nộp hồ sơ
Kiểm tra các thông tin, giấy tờ của khách hàng, điền vào form vay vốn, nộp hồ sơ lên hệ thống.Thẩm định khách hàng
Gọi điện thoại cho khách hàng thẩm định về khoản vay và các điều kiện thông tin về khoản vay.Xét duyệt giải ngân
Gọi điện thoại cho khách hàng để xét duyệt giải ngân khoản vay.
Bảng Tạm Tính Khoản Vay Tín Chấp Tại Ngân Hàng
Khoản Vay |
50 Triệu |
100 Triệu |
200 Triệu |
12 Tháng |
4.680.000 |
9.265.000 |
18.432.000 |
24 tháng |
2.595.000 |
5.090.000 |
10.082.000 |
36 tháng |
1.860.000 |
3.717.000 |
7.332.000 |
48 tháng |
1.522.000 |
2.990.000 |
5.875.000 |
60 tháng |
1.325.000 |
2.595.000 |
4.572.000 |